Bạn đang muốn thuê xe 4 chỗ chất lượng, giá rẻ? Hãy tham khảo ngay bảng giá cho thuê xe 4 chỗ của thuexehcm.vn chúng tôi dưới đây nhé!
1. Giới thiệu dịch vụ cho thuê xe giá rẻ tại thuexehcm.vn:
thuexehcm.vn là một trong những đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe uy tín, chất lượng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Chúng tôi cung cấp đa dạng các dịch vụ nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu di chuyển của quý khách hàng. Nào là dịch vụ cho thuê xe theo ngày, theo số Km, thuê xe dài hạn theo hợp đồng. Cho đến dịch vụ cho thuê xe tự lái, có lái,…
Ngoài ra, chúng tôi còn ký hợp đồng cung cấp dịch vụ vận tải, đưa đón các cán bộ, công nhân, học sinh,… cho các doanh nghiệp, công ty, trường học khi có yêu cầu.
2. Ưu điểm khi thuê xe của chúng tôi:
Đến với dịch vụ của thuexehcm.vn , quý khách hàng sẽ nhận được vô vàn những ưu đãi từ phía nhà cung cấp:
– Hệ thống xe đời mới, chất lượng, hiện đại, sạch sẽ, êm ái, điều hòa mát mẻ, không có mùi khó chịu.
– Xe gia đình không có logo taxi hay bất kỳ hình ảnh nào thể hiện là xe đi thuê, nhằm nâng cao uy tín của bạn khi gặp đối tác, khách hàng, người quen,…
– Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo, đảm bảo an toàn cho bạn trong suốt hành trình di chuyển.
– Giá cả luôn cạnh tranh hơn so với các đơn vị cung ứng dịch vụ vận tải khác trong cùng khu vực.
3. Cung cấp đa dạng mẫu xe 4 chỗ cho thuê
Có mặt trên thị trường nhiều năm qua, thuexehcm luôn đáp ứng nhu cầu xe 4 chỗ chất lượng cho Quý khách hàng đi lại. Để làm được điều đó, chúng tôi luôn cố gắng rinh về nhiều mẫu xe 4 chỗ đẹp, sang trọng, đời mới để phục vụ Quý khách hàng. Đồng hành cùng dàn xe 4 chỗ ngồi cao cấp của chúng tôi. Quý khách hàng sẽ không còn tìm kiếm dịch vụ nào nữa sau khi trải nghiệm lần đầu.
Tuy nhiên, mẫu xe 4 chỗ Mazda 3 là con xe được ưa chuộng nhất tại thuexechm. Dòng xe này được đánh giá cao, cho nên nhiều khách hàng lựa chọn trong mỗi chuyến đi. Đặc biệt, mẫu xe này thường được thuê để đi về quê, du lịch, công tác, đi làm ăn,…
Trải nghiệm dòng xe 4 chỗ Mazda 3 tại thuexehcm. Tin chắc rằng, quý khách hàng sẽ hài lòng ngay sau khi sử dụng. Con xe này được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, tính năng an toàn khi vận hành, nội ngoại thất sang chảnh. Tuy nhiên, bảng giá cho thuê xe 4 chỗ Mazda 3 lại khá rẻ. Vì vậy, nhiều người đã lựa chọn dòng xe này để tiết kiệm tối đa chi phí khi có nhu cầu thuê.
Bảng giá cho thuê xe 4 chỗ tại thuexehcm.vn
Dưới đây là bảng giá thuê xe 4 chỗ được Huỳnh Phát tính dựa trên cơ sở thực tế để khách hàng tham khảo.
Quý khách có thể tra nhanh giá bằng cách nhập điểm đến ở ô tìm kiếm bên phải
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 4 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 400,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 800,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,000,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,100,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,200,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 1,600,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,000,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,000,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,100,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,300,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,400,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,400,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,400,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,100,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,200,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,500,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,000,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,000,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,000,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,000,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,400,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 1,600,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,400,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 1,500,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 1,500,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1,600,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1,600,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 1,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,100,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,100,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,200,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,300,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,300,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,400,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1,500,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,100.001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,400,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,,400,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,100,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 1,500,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1,600,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 1,700,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 1,600,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 1,800,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 1,800,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 2,500,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 2,600,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3,300,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3,300,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,000,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,000,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,200,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,200,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,100,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,200,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 2,400,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 2,400,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 2,400,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 2,600,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 2,900,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,100,000 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 3,700,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 3,700,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 3,900,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 3,500,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 3,800,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 4,300,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 2,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 3,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 1,700,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 1,700,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 1,700,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,100.001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,100.001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,200,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,300,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,200,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 5,400,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 6,900,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 3,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 3,200,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 1,900,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,100,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,300,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 2,500,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 2,900,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,200,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2,400,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,500,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 11,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 13,900,001 |
Quý khách lưu ý:
Bảng giá thuê xe trên bao gồm phí cần đường, bảo hiểm, lương tài xế và khấu hao xe
Giá thuê trên chưa bao gồm VAT, phí bến bãi đậu xe, phí qua đêm khi khách hàng yêu cầu xe qua đêm
>> Xem thêm: Bảng giá tổng hợp cho thuê xe du lịch
4. Đặt xe 4 chỗ nhanh chóng
Luôn luôn lắng nghe ý kiến từ khách hàng để dịch vụ ngày càng hoàn hảo. Cho nên, đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn nhiệt tình, niềm nở trong công việc. Hàng ngày, có rất nhiều khách hàng tìm đến đặt xe, cho nên không khỏi tránh những thiếu xót. Tuy nhiên, thuexhcm luôn cố gắng khắc phục tất cả những nhược điểm để dịch vụ ngày càng chuyên nghiệp hơn.
Với quy trình đặt xe nhanh chóng, hỗ trợ khách hàng 24/7. Chúng tôi tin rằng có thể giúp quý vị trải nghiệm chuyến xe an toàn khi cần.
>>> Có thể bạn muốn biết thêm:
Đặt xe nhanh
- Gọi ngay hotline: 0706 91 5555 để được nhân viên tư vấn.
- Hỗ trợ cung cấp bảng giá cho thuê xe 4 chỗ nhanh chóng, minh bạch. Dịch vụ cam kết không phát sinh (trừ khách hàng muốn thay đổi giải pháp đi so với hợp đồng ban đầu).
- Tư vấn con xe phù hợp với nhu cầu thực tế, phong thủy của người thuê. Đồng thời tư vấn thủ tục cần có để được thuê xe 4 chỗ nhanh chóng.
- Ký hợp đồng cho thuê xe (hai hình thức cho thuê xe 4 chỗ tự lái hoặc cho thuê xe 4 chỗ có tài xế).
- Thanh toán chi phí sau khi hai bên thỏa thuận.
- Phục vụ đưa đón, giao xe cho khách hàng theo hợp đồng.
Muốn được cung cấp bảng giá cho thuê xe 4 chỗ theo tuần, tháng, quý, năm. Quý khách hàng vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết. Bảng giá thuê xe 4 chỗ lâu dài sẽ rẻ hơn rất nhiều. Do đó, quý khách hàng có thể tìm hiểu khi có nhu cầu thuê xe phục vụ công việc.
5. Quy trình phục vụ khách hàng chuyên nghiệp
Dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ của chúng tôi luôn được khách hàng review sau mỗi chuyến đi. Xe như xe nhà, đảm bảo không có mùi hôi như xe đò. Với quy trình chăm sóc, bảo dưỡng xe chuyên nghiệp sau mỗi chuyến đi phục vụ khách hàng. Do đó, toàn bộ mẫu xe 4 chỗ cho thuê tại đơn vị chúng tôi luôn sạch sẽ, thơm tho, giúp quý khách hàng thoải mái trong chuyến đi.
Tài xế lái xe có kinh nghiệm, chúng tôi có cả tài xế biết ngôn ngữ tiếng Anh. Vì vậy, nếu bạn là khách hàng người nước ngoài cũng có thể yên tâm thuê xe mà không phải lăn tăn vấn đề này. Tài xế sẽ giao tiếp, hỗ trợ vấn đề ngôn ngữ cho quý khách trong suốt hành trình sử dụng dịch vụ.
Trên đây là bảng giá cho thuê xe 4 chỗ cùng với những thông tin hữu ích về dịch vụ cho thuê xe của chúng tôi. Mức giá cho thuê xe cam kết cạnh tranh nhất thị trường TPHCM. Nếu quý vị chưa yên tâm thì có thể bỏ chút ít thời gian ra để tìm hiểu kỹ lưỡng hơn. Từ đó, đưa ra quyết định đồng hành cùng chúng tôi cũng không muộn.
Đặc biệt, thuexhcm luôn có nhiều chương trình ưu đãi về giá cho khách hàng vào các dịp. Cho nên, để biết ưu đãi, đừng quên cập nhật tin tức hàng ngày tại website của chúng tôi. Với khách hàng thân thiết, thuexhcm luôn có nhân viên chăm sóc khách hàng một cách nhiệt tình. Vì vậy, đừng bỏ lỡ cơ hội đặt xe tại đơn vị chúng tôi.
>>>> Xem thêm bảng giá thuê xe du lịch 16 chỗ TPHCM tài xê phục vu chu đáo, chuyên nghiệp