Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ dưới đây của Huỳnh Gia sẽ giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan về chi phí của cuộc hành trình sắp tới.
1. Bảng giá thuê xe 16 chỗ được tính như thế nào?
Bảng giá thuê xe 16 chỗ của Huỳnh Gia được tính toán dựa trên một số yếu tố như sau:
– Dịch vụ thuê xe: tùy thuộc vào dịch vụ thuê xe, giá thuê sẽ khác nhau (thuê xe đi sân bay, thuê xe trong nội thành, ngoại tỉnh,…)
– Số km sử dụng: được tính từ thời điểm đón khách cho đến thời điểm trả khách theo lịch trình. Số Km khác nhau thì giá dịch vụ thuê xe cũng khác nhau.
– Số ngày thuê xe: thuê xe 1 ngày, 2 ngày, 3 ngày hay 1 tuần, 1 tháng,.. thuê xe đầu tuần hay cuối tuần,… sẽ có mức giá khác nhau.
2. Giá thuê xe 16 chỗ tại Huỳnh Gia có rẻ hơn các công ty vận tải khác không?
Là một trong những đơn vị đi đầu trong việc cung ứng dịch vụ vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, Huỳnh Gia cam kết mang đến cho quý khách hàng dịch vụ chất lượng nhất với mức giá tốt nhất.
Chính vì vậy, khi thuê xe của Huỳnh Gia, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đó là mức giá tốt nhất trên thị trường thuê xe tại thành phố Hồ Chí Minh. Bảng giá thuê xe 16 chỗ được tính chuẩn xác và rất rõ ràng.
Quý khách lưu ý, một số đơn vị vận tải có thể báo giá thấp hơn mức giá của Huỳnh Gia từ 100 – 200 nghìn đồng. Tuy nhiên, trên thực tế, khi sử dụng, khách hàng phải trả thêm rất nhiều các loại phí phát sinh khác. Chính vì vậy hãy là người khách hàng thông thái khi lựa chọn dịch vụ của Huỳnh Gia.
3.Cho thuê xe Ford Transit 16 chỗ TPHCM
Có thể nói rằng, dòng xe Ford Transit là những xế 16 chỗ phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất thị trường cho thuê hiện nay. Ford Transit được thiết kế theo phong cách Mỹ với khoang trong lớn, rộng rãi cho người dùng trải nghiệm. Thiết kế ghế và khoảng trống giữa các ghế đôn, tiện lợi cho hành khách cử động. Vì vậy, khi di chuyển bằng xe Ford Transit luôn giữ tư thế luôn thoải mái trong suốt chặng hành trình dài.

Không chỉ vậy, theo nhiều review thực tế trải nghiệm về Ford Transit . Dòng Ford Transit còn có đặc tính chạy êm và ít tốn nhiên liệu khi lăn bánh. Do đó, nếu bạn đang có nhu cầu chuẩn bị cho chuyến đi dài, mẫu xe Ford Transit 16 chỗ TPHCM tại thuexhcm chính là giải pháp tiết kiệm tối đa chi phí. Bởi, bảng giá cho thuê xe 16 chỗ Ford Transit của chúng tôi được xem là cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
4.Ưu điểm của dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ tại thuexehcm
Phục vụ quý khách hàng nhiều năm qua, dịch vụ được mọi người biết đến và hài lòng. Sở dĩ như vậy là bởi, chúng tôi luôn mang tới:
Quy trình cho thuê xe chuyên nghiệp

Quy trình tư vấn khách hàng, đặt xe, cho thuê xe, phục vụ đưa đón khách, trả xe,…luôn được thực hiện một cách bài bản. Với thủ tục vô cùng đơn giản, công ty mong muốn mang tới giải pháp cho thuê xe tiết kiệm thời gian cho đôi bên.
Làm việc luôn tuân thủ theo quy trình, cho nên khi bị vấp ở chỗ nào sẽ được xử lý nhanh chóng. Vì vậy, khi khách hàng đồng hành cùng dàn xe cho thuê tại đơn vị chúng tôi luôn hài lòng về chất lượng dịch vụ.
>>> Nên xem: Bảng giá cho thuê xe 29 chỗ 1 ngày
Bảng giá cho thuê xe 16 chỗ minh bạch
Thấu hiểu người tiêu dùng luôn quan tâm tới báo giá khi muốn thuê xe đi lại. Cho nên, bảng giá cho thuê xe 16 chỗ 1 ngày hay theo tuâng, theo tháng, quý, năm của chúng tôi sẽ được cập nhật minh bạch. Vì vậy, bất cứ lúc nào quý vị muốn thuê xe đi lại, hãy để lại thông tin. Hoặc liên hệ ngay số điện thoại: 0706 91 5555 sẽ được nhân viên báo giá nhanh chóng.
Tin rằng, với mức giá cạnh tranh nhất thị trường dòng xe 16 chỗ ngồi cho thuê. Đơn vị của chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí thuê khi muốn đi lại. Vì vậy, nếu chưa biết nơi nào thuê xe 16 chỗ ngồi đi du lịch, công việc. Hãy đồng hành cùng dịch vụ cho thuê xe 16 chỗ ngồi của chúng tôi ngay.
Trang bị xe đời mới cao cấp 16 chỗ

Với dòng xe 16 chỗ ngồi cao cấp, đời mới, được bảo dưỡng, bảo trì định kỳ, lau chùi, vệ sinh sạch sẽ. Tin chắc rằng, khi trải nghiệm xe lần đâu, Quý khách hàng sẽ ưng ý ngay. Thấu hiểu vấn đề khách quan tâm khi tìm đến dòng xe 16 chỗ như xe đời nào, có mới hay cũ, nội thất thế nào, thương hiệu gì,…
Hiện tại, chúng tôi cho thuê xe Ford Transit Đời Mới 2016-2017-2018 và đời cũ 2014-2015. Do đó, với nhiều loại khác nhau, tùy theo nhu cầu, sở thích cũng như điều kiện kinh tế. Quý khách có thể lựa con xe 16 chỗ Ford Transit đời phù hợp nhất để thuê đi lại khi có nhu cầu.
Đội ngũ lái xe 16 chỗ chuyên nghiệp
Vui vẻ, nhiệt tình, hoạt bát, tư vấn hết mình trong công việc đó mới là nhân viên của thuexhcm. Chỉ nhận những tài xế xe với lâu năm kinh nghiệm trong nghề. Đội ngũ tài xế thành thạo mọi nẻo đường xa xôi, các điểm vui chơi giải trí, du lịch khách thường đến.

Đặc biệt, tài xế lái xe 16 chỗ tại thuexhcm luôn đặt sự an toàn của hành khách lên hàng đầu. Cho nên, trong quá trình lái luôn chạy xe điềm đạm, không phóng nhanh, vượt ẩu ảnh hưởng tới hành khách trên xe và mọi người xung quanh.
Quý khách có thể tra nhanh giá bằng cách nhập điểm đến ở ô tìm kiếm bên phải
STT | Địa điểm | Thời gian | Km | Xe 16 chỗ |
---|---|---|---|---|
I | Hồ Chí Minh | |||
1 | Sân Bay | 1 ngày | 10 | 600,001 |
2 | City tour (4tiếng/50km) | 1 ngày | 50 | 1,100,001 |
3 | City tour (8tiếng/100km) | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Củ Chi | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
5 | Cần Giờ | 1 ngày | 130 | 1,500,001 |
II | Bình Dương | |||
1 | Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
2 | Khu du lịch Thủy Châu | 1 ngày | 50 | 1,500,001 |
3 | TP Thủ Dầu 1 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
4 | KCN VSIP 1 và 2 | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | TP mới Bình Dương | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Khu du lịch Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
7 | Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
8 | Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1,600,001 |
9 | Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
10 | Bàu Bàng | 1 ngày | 130 | 1,700,001 |
11 | Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1,800,001 |
III | Bình Phước | |||
1 | Chơn Thành | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
2 | Đồng Xoài | 1 ngày | 200 | 1,900,001 |
3 | Bình Long | 1 ngày | 250 | 2,300,001 |
4 | Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 2,300,001 |
5 | Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
6 | Phước Long | 1 ngày | 300 | 2,500,001 |
7 | Bù Đốp | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
8 | Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
IV | Tây Ninh | |||
1 | Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
2 | cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Gò Dầu | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
4 | TP Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
5 | Tòa thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
6 | Long Hoa Hòa Thành | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
7 | chùa Gò Kén | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
8 | Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1,700,001 |
9 | Châu thành Tây Ninh | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
10 | Núi Bà Đen | 1 ngày | 220 | 1,700,001 |
11 | Tân Châu Đồng Pan | 1 ngày | 250 | 2,000,001 |
12 | Tân Biên Xa Mát | 1 ngày | 260 | 2,100,001 |
V | Đồng Nai | |||
1 | Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Nhơn Trạch | 1 ngày | 70 | 1,400,001 |
3 | Làng Tre Việt | 1 ngày | 75 | 1,400,001 |
4 | Long Thành | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
5 | Trảng Bom | 1 ngày | 80 | 1,500,001 |
6 | Trị An | 1 ngày | 120 | 1,600,001 |
7 | Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1,700,001 |
8 | Thống Nhất | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
9 | Cẩm Mỹ | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
10 | Núi Chứa Chan Gia Lào | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
11 | Xuân Lộc | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
12 | Định Quán | 1 ngày | 220 | 2,100,001 |
13 | Tân Phú Phương Lâm | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
14 | Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 2,300,001 |
VI | Vũng Tàu | |||
1 | Phú Mỹ Đại Tòng Lâm | 1 ngày | 100 | 1,500,001 |
2 | Tân Thành | 1 ngày | 130 | 1,600,001 |
3 | Bà Rịa | 1 ngày | 170 | 1,700,001 |
4 | Ngãi Giao Châu Đức | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Long Hải Dinh Cô | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Thành Phố Vũng Tàu | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Hồ Tràm | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
8 | Hồ Cốc | 1 ngày | 250 | 1,900,001 |
9 | Bình Châu | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
10 | Xuyên Mộc | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
VII | Long An | |||
1 | Bến Lứt | 1 ngày | 60 | 1,400,001 |
2 | Đức Hòa Hậu Nghĩa | 1 ngày | 80 | 1,400,001 |
3 | Tân An | 1 ngày | 100 | 1,400,001 |
4 | Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1,400,001 |
5 | Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1,800,001 |
6 | Mộc Hóa Kiến Tường | 1 ngày | 240 | 2,000,001 |
7 | Vĩnh Hưng | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
VIII | Đồng Tháp | |||
1 | Mỹ An Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1,900,001 |
2 | Nha Mân | 1 ngày | 280 | 2,100,001 |
3 | Sa Đéc | 1 ngày | 290 | 2,100,001 |
4 | Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 2,200,001 |
5 | Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 2,200,001 |
6 | Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2,200,001 |
7 | Hồng Ngự | 1 ngày | 440 | 2,900,001 |
IX | Tiền Giang | |||
1 | Gò Công | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
2 | Thành phố Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1,600,001 |
3 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
4 | Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1,600,001 |
5 | Cai Lậy | 1 ngày | 190 | 1,700,001 |
6 | Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Mỹ Thuận | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
X | Bến Tre | |||
1 | Cồn Phụng | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
2 | Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1,700,001 |
3 | TP Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1,700,001 |
4 | Giồng Tôm | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
5 | Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
6 | Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1,900,001 |
7 | Bình Đại | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
8 | Ba Tri | 1 ngày | 250 | 2,100,001 |
9 | Thạch Phú | 1 ngày | 280 | 2,300,001 |
XI | An Giang | |||
1 | Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2,600,001 |
2 | Chợ Mới | 1 ngày | 400 | 2,600,001 |
3 | Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2,700,001 |
4 | Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
5 | Núi Cấm Tịnh Biên | 1 ngày | 500 | 2,900,001 |
6 | Chùa Bà Châu Đốc | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
XII | Cần Thơ | |||
1 | TP Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2,600,001 |
2 | Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
3 | Thốt Nốt | 1 ngày | 440 | 2,800,001 |
4 | Vĩnh Thạch Cần Thơ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
5 | Cờ Đỏ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XIII | Vĩnh Long | |||
1 | TP Vĩnh Long | 1 ngày | 260 | 2,000,001 |
2 | Tam Bình | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
3 | Mang Thít | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
4 | Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 2,100,001 |
5 | Trà Ôn | 1 ngày | 360 | 2,400,001 |
XIV | Trà Vinh | |||
1 | Càng Long | 1 ngày | 260 | 2,200,001 |
2 | TP Trà Vinh | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Tiểu Cần | 1 ngày | 320 | 2,500,001 |
4 | Trà Cú | 1 ngày | 350 | 2,500,001 |
5 | Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2,700,001 |
XV | Kiên Giang | |||
1 | Tân Hiệp Kiên Giang | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | TP Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
3 | Rạch Sỏi | 1 ngày | 520 | 3,300,001 |
4 | Hòn Đất | 1 ngày | 550 | 3,500,001 |
5 | U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 4,100,001 |
6 | Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 4,100,001 |
XVI | Hậu Giang | |||
1 | Ngã Ba Cái Tắc | 1 ngày | 380 | 2,800,001 |
2 | Thị Xã Ngã Bảy | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
3 | Phụng Hiệp Cây Dương | 1 ngày | 400 | 2,800,001 |
4 | Thị Xã Vị Thanh | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
5 | Long Mỹ | 1 ngày | 450 | 2,900,001 |
XVII | Sóc Trăng | |||
1 | TP Sóc Trăng | 1 ngày | 440 | 2,600,001 |
2 | Long Phú | 1 ngày | 460 | 2,900,001 |
3 | Thạnh Trị | 1 ngày | 530 | 3,300,001 |
4 | Thị xã Vĩnh Châu | 1 ngày | 540 | 3,300,001 |
XVIII | Bạc Liêu | |||
1 | TP Bạc Liêu | 1 ngày | 550 | 3,100,001 |
2 | Nhà Thờ Cha Diệp Tắc Sậy | 1 ngày | 600 | 3,500,001 |
3 | Cha Diệp mẹ Nam Hải | 1 ngày | 680 | 3,700,001 |
XIX | Cà Mau | |||
1 | TP Cà Mau | 1 ngày | 620 | 3,900,001 |
2 | Hòn Đá Bạc Sông Đốc | 1 ngày | 700 | 4,900,001 |
3 | Nam Căn | 1 ngày | 750 | 4,900,001 |
4 | Mũi Cà Mau | 1 ngày | 800 | 5,300,001 |
XX | Khánh Hòa | |||
1 | Cam Ranh | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
2 | Đảo Bình Ba | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
3 | Đảo Bình Hưng | 1 ngày | 760 | 4,600,001 |
4 | Nha Trang | 1 ngày | 860 | 5,300,001 |
5 | Ninh Hòa | 1 ngày | 900 | 5,800,001 |
XXI | Ninh Thuận | |||
1 | Phan Rang | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
2 | Tháp Chàm | 1 ngày | 660 | 3,900,001 |
3 | Núi Chúa | 1 ngày | 720 | 4,400,001 |
XXII | Bình Thuận | |||
1 | Hàm Tân | 1 ngày | 260 | 2,400,001 |
2 | Lagi Cocobeach Camp | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
3 | Lagi Biển Cam Bình | 1 ngày | 280 | 2,400,001 |
4 | Lagi | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
5 | Dinh Thầy Thím | 1 ngày | 340 | 2,500,001 |
6 | Tà Cú | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
7 | Đức Mẹ Tà Pao Tánh Linh | 1 ngày | 360 | 2,500,001 |
8 | TP Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
9 | Hòn Rơm | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
10 | Mũi Né | 1 ngày | 420 | 2,900,001 |
11 | Cổ Trạch | 1 ngày | 550 | 3,900,001 |
XXIII | Gia Lai | |||
1 | TP Pleiku | 1 ngày | 1000 | 6,900,001 |
XXIV | Kon Tum | 1 ngày | 1200 | 8,000,001 |
XXV | Đắk Lắk | |||
1 | Buôn Ma Thuột | 1 ngày | 700 | 4,100,001 |
2 | Buôn Đôn | 1 ngày | 720 | 4,300,001 |
XXVI | Lâm Đồng | |||
1 | Madagui | 1 ngày | 300 | 2,400,001 |
2 | Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2,700,001 |
3 | Di linh | 1 ngày | 460 | 2,900,001 |
4 | Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3,200,001 |
5 | Đơn Dương | 1 ngày | 560 | 3,600,001 |
6 | Đà Lạt | 1 ngày | 600 | 3,900,001 |
XXVII | Đắk Nông | |||
1 | Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3,100,001 |
2 | Đắk Nông | 1 ngày | 500 | 3,300,001 |
XXVIII | TP Đà Nẵng | 1 ngày | 2000 | 13,900,001 |
XXIX | TP Huế | 1 ngày | 2200 | 15,900,001 |
Quý khách lưu ý:
Bảng giá thuê xe trên chưa bao gồm VAT, phí qua đêm tài xế và phí bến bãi đậu xe
Giá thuê xe trên bao gồm phí cầu đường, lương tài xế và bảo hiểm, khấu hao xe
5.Đặt thuê xe và cung cấp bảng giá cho thuê xe 16 chỗ Ford Transit nhanh chóng
Nếu bạn đang cần thuê xe Ford Transit trong vòng 1 ngày hay theo tuần, theo tháng, theo quý, theo năm,… Bạn cần tham khảo bảng giá cho thuê xe 16 chỗ để cân nhắc, so sánh và đưa ra lựa chọn. Chỉ cần các thao tác sau, sẽ được tư vấn một cách nhiệt tình:
Gọi vào hotline: 0706 91 5555 để đặt xe và tham khảo báo giá xe 16 chỗ.
Hoặc gửi thông tin qua email: sales.thuexehcm@gmail.com
Hay bạn có thể đến trực tiếp địa chỉ: 448/1 Phạm Văn Chiêu, phường 9, Quận gò vấp, Tp. HCM.
>>>> Xem thêm giá thuê xe 7 chỗ 1 ngày HCM